ra rìa: Đối mặt với áp lực "bị ra rìa" trong gia đình | Vietcetera,ra rìa - Wiktionary tiếng Việt,cho ra rìa in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,'Cho ra rìa' nói thế nào? - Báo VnExpress,
Nghiên cứu về mối quan hệ anh em trong gia đình cho thấy những người con "bị ra rìa" dễ nuôi trong mình sự giận dữ, gặp nhiều áp lực bởi kỳ vọng từ bố mẹ và đối mặt với rủi ro mắc bệnh trầm cảm cao hơn.
Chuyên gia quản trị Peter Drucker cũng nhận xét gần như vậy khi cho rằng: "Hoặc giỏi hoặc ra rìa." Hãy áp dụng triết lý này trong công việc. Trong gia đình.
(Khẩu ngữ) bị gạt ra một bên, không còn được ai để ý đến nữa cho ra rìa
ra rìa. Khng. Bị gạt bỏ. Mày không làm cẩn thận, người ta cho ra rìa đấy. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "ra rìa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí